-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành thương mại
20/11/2019
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành thương mại luôn thu hút sự quan tâm, chú ý của nhiều học viên bởi hiệu quả học mà nó mang lại. Cùng Trung tâm Nhật ngữ Kohi bỏ túi các từ vựng tiếng Nhật về thương mại.
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thương mại
1. 船積み (funadumi): xếp hàng lên tàu
2. つなぎ資金 (tsunagi shikin): tín dụng gối đầu
3. 口座 (kouza): tài khoản
4. 荷為替手形 (nikawase tegata): hối phiếu kèm chứng từ
5. 船積書類 (funadumi shorui): chứng từ giao hàng
6. 通産省 (tsuusanshou): Bộ Công thương
7. 填補 (tenbo): đền bù
8. 財政法案 (zaiseihouan): Hóa đơn tài chính
9. 保税 (hozei):bảo thuế, nợ thuế
10. 課税 (kazei): đánh thuế
11. 留保 (ryuuho):bảo lưu
12. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル (Tokyou ea.ka-go.taminaru): Ga hàng không Tokyo
13. 輸入申告 (yunyuushinkoku): Khai nhập khẩu
14. 貨物検査 (tamotsukensa): Kiểm tra hàng
15. 納付 (noufu): Nộp (thuế)
16. 生鮮 (seisen): tươi sống
17. 保税運送 (hozeiunsou): vận chuyển hàng nợ thuế
18. 小口貨物 (koguchikamotsu): hàng lô nhỏ
19. 航空会社 (koukuugaisha): hãng hàng không
20. 上屋 (uwaya): kho hàng không
21. 意固地 (ikoji):tính bảo thủ, cố chấp
22. 貿易体制 (bouekitaisei):thể chế ngoại thương
23. 輸入促進地域 (yunyuusokushinchiiki):khu vực xúc tiến nhập khẩu
24. 荷捌き (nisabaki):phân loại hàng
25. デザイン。イン。センター。 (dezain.in.senta):trung tâm mẫu
26. 輸入加工 (yunyuukakou):gia công nhập khẩu
27. 卸業務 (oroshigyoumu):nghiệp vụ bán sỉ
28. 見本市 (mihonichi):hội chợ
29. トレードセンター (tore-dosenta-):trung tâm thương mại
30. サポート (sabo-to):giúp đỡ
31. オフィス。スペース (ofisu.sube-su):văn phòng
32. 個別 (kobetsu):riêng
33. アドバイス (adobaisu):góp ý
34. アポイント取得 (abointo shutoku):đặt chương trình
35. 斡旋 (assen):bố trí, sắp xếp
36. 優遇体制 (yuugutaisei):chế độ ưu đãi
37.苦情処理 (kujyoushori):xử lý khiếu nại