-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
26/11/2018
Tổng hợp các Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất 2018
Trong phạm vi bài viết này, Dekiru sẽ cung cấp cho các bạn danh sách từ vưng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng, sẽ rất hữu ích với các bạn đã, đang và dự định sẽ làm việc trong ngành nghề này nhé.
1. 立上りコンクリート打設 : Đổ bê tông
Ví dụ: わたしは 工場に 立上りコンクリート打設に 行きます。(Tôi tới công trường đổ bê tông.)
2. 鉄筋組 : Buộc sắt
Ví dụ: わたしの しごと は 鉄筋組 です。(Công việc của tôi là buộc sắt.)
3. 型枠撤去 : Tháo dỡ cốp pha
Ví dụ: 型枠撤去する のは とても 難しいです。(Việc tháo dỡ cốp pha rất khó.)
4. コンクリート釘 : Đinh đóng bê tông
Ví dụ: コンクリート釘 は どこに ありますか。(Đinh đóng bê tông thì ở đâu ạ?)
5. 鉄筋 : Thanh thép
Ví dụ: 鉄筋 は なん ですか。(Thanh thép là cái gì ạ?)
6. トンボ : Là sàn
Ví dụ: トンボは これ ですか。(トンボ là cái này ạ?)
7. バイブレーター : Máy rung
Ví dụ: バイブレーターは ここに 置いては いいですか。(Máy rung đặt ở đây được không ạ?)
8. 土間コンクリート打設 : Rải bê tông
Ví dụ: 土間コンクリート打設する のは いつですか。(Bao giờ thì rải bê tông?)
9. スケール : Thước đo chiều dài
Ví dụ: わたしはスケール が ありません。(Tôi không có thước đo chiều dài.)
10. 結束線 : Dây để bó thép
Ví dụ: この 結束線 は なくなりました。(Dây bó thép hết rồi.)
11. 墨ツボ : Bút đánh dấu
Ví dụ: この 墨ツボ は わたしのです。(Cái bút đánh dấu này là của tôi.)
12. ブラケット種類 : Khung chống chữ A
Ví dụ: ブラケット種類 は どこですか。(Khung chữ A thì ở đâu?)
13. 足場 : Giàn thao tác
Ví dụ: 足場のところ へ 行きます。(Tôi đến chỗ giàn thao tác.)
14. 逆タップ : Mũi khoan Taro
Ví dụ: この 逆タップ は にぶい です。(Cái mũi khoan Taro này cùn rồi.)
15. 炭素鋼 : Thép carbon
Ví dụ: 炭素鋼 は いくらです。(Thép carbon thì bao nhiêu tiền?)
16. ブルドーザー : Xe ủi đất
Ví dụ: あれは 日本の ブルドーザーです。(Cái xe ủi đất này là của Nhật.)
17. 石灰/モルタル: Vữa
Ví dụ: あれは モルタル じゃありません。(Đó không phải là vữa đâu.)
18. ロード・ローラー : Xe lu
Ví dụ: わたしは ロード・ローラー を うんてんします。(Tôi lái xe lu.)
19. バール : Xà beng, đòn bẩy
Ví dụ: バールは しゅうりのかぐですか。(Xà ben là dụng cụ sửa chữa.)
20. ドライ壁 : Ván thạch cao
Ví dụ: ドライ壁 は かべに 作られます。(Ván thạch cao để xây tường.)