-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
20/11/2019
Nếu bạn đang học tiếng Nhật thì không thể bỏ qua từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán - ngành đang hot và phát triển trên toàn cầu. Bỏ túi ngay từ mới của ngành kế toán nào !
1. Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kế toán
1. 買掛金 (kaikakekin): Tiền mua chịu,tiền trả góp
2. 売掛金 (urikakekin): Tiền bán chịu
3. 仕入 ( shiire ): Nhập hàng
4. 売上( uriage ): Doanh thu bán hàng
5. 当座預金 ( touzayoukin): Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
6. 普通預金 (futsuuyokin): Tiền gửi ngân hàng thông thường
7. 現金 ( genkin): Tiền mặt
8. 未収金 (mishuukin): Tiền phải thu của khác hàng
9. 前払い金 (maebaraiki): Tiền trả trước
10. 仮払金 (karibaraikin): Tiền tạm ứng
11. 立替金 (tatekaekin): Chi phí ứng trước
12. 商品券(shouhinken): Phiếu mua hàng
13. 有形固定資産 (yuukeikoteishisan): Tài sản cố định hữu hình
14. 減価償却 (henkashoukyaku): Khấu hao
15. 収益 (shuueki): Lợi nhuận, tiền lãi
16. 費用 (hiyou): Chi phí
17. 昇給 (shoukyuu): Tăng lương
18. 賃上 (gechinage): Sự tăng lương
19. ベースアップ (be-suappu): Sự tăng lương cơ bản
20. 職能給 (shokunoukyu): Lương tính theo khả năng
21. 通勤手当 (tsuukinteate): Phụ cấp tiền xe đi làm
22. 有給休暇 (yuukyuukyuuka): Nghỉ làm được hưởng lương
23. 健康保険料 (kenkouhokenryou): Tiền bảo hiểm sức khoẻ
24. 生命保険料 (seimeihokenryou): Tiền bảo hiểm sinh mệnh
25. 失業保険料 (shitsugyouhokenryou): Tiền bảo hiểm thất nghiệp
26. 奨励金 (shoureikin): Tiền khích lệ
27. 能力給 (nouryokukyuu): Tiền lương theo năng xuất
28. 給付金 (kyuufukin): Tiền phụ cấp
29. ボーナス (bo-nasu): Tiền thưởng
30. 手当金 (teatekin): Tiền trợ cấp