TỰ HỌC TIẾNG NHẬT: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MÁY TÍNH 06/04/2020 Tự học tiếng Nhật: Từ vựng ngành máy tính được tổng hợp đầy đủ như sau: Kanji Từ vựng Nghĩa プリンター Máy in モニターディスプレイ Màn hình hiển thị パソコン本体 パソコンほんたい Cây máy tính ウィンドウ Cửa sổ キーボード Bàn phím (マウス)ポインター (マウス)カーンル Con trỏ chuột マウス Con chuột bàn phím パソコンを 操作する パソコンを そうさする Thao tác trên máy tính 基本を マスターする きほんを マスターする Nắm thao tác cơ bản パソコンを 起動する 立ち上げる パソコンを きどうする たちあげる Khởi động máy tính パソコンを 終了する パソコンを しゅうりょうする Tắt máy tính パソコンを 再起動する パソコンを さいきどうする Khởi động lại máy tính 次の画面を 表示する つぎのがめんを ひょうじする Hiển thị màn hình tiếp theo プロバイダーと 契約する プロバイダーとけいやくする Ký hợp đồng vs nhà cung cấp Chia sẻ bài viết: