-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tự Học Tiếng Nhật: Từ Vựng Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin
30/12/2019
Nếu bạn là dân ITer thì từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT là điều rât quan trọng không thể bỏ qua. Cùng tự học tiếng Nhật từ vựng chuyên ngành IT trong bài viết dưới đây nhé!
Tự học tiếng Nhật: từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin được tổng hợp đầy đủ dưới đây:
Tiếng Nhật |
Nghĩa |
ノートパソコン |
Máy tính xách tay |
デスクトップパソコン |
Máy tính bàn |
タブレット型コンピューター |
Máy tính bảng |
パソコン |
Máy tính cá nhân |
画面 |
Màn hình |
キーボード |
Bàn phím |
マウス |
Chuột |
モニター |
Phần màn hình |
プリンター |
Máy in |
無線ルーター |
Router |
ケーブル |
Dây |
ハードドライブ |
Ổ cứng |
スピーカー |
Loa |
パワーケーブル |
Cáp nguồn |
電子メール |
Email/thư điện tử |
メールする |
Gửi email |
電子メールを送る |
Gửi |
(パソコンの)メールアドレス |
Địa chỉ email |
ユーザー名 |
Tên người sử dụng |
パスワード |
Mật khẩu |
返信する |
Trả lời |
転送する |
Chuyển tiếp |
新着メッセージ |
Thư mới |
添付ファイル |
Tài liệu đính kèm |
(…を)コンセントにつなぐ |
Cắm điện |
(…を)コンセントから外す |
Rút điện |
電源を入れる |
Bật |
電源を切る |
Tắt |
起動する |
Khởi động máy |
電源を切る |
Tắt máy |
再起動する |
Khởi động lại |