Tự Học Tiếng Nhật: Kanji Và Một Số Tiền Tố Theo Sau
Kanji luôn là phần khó nhằn đối với bất cứ ai học tiếng Nhật. Cùng Kohi tự học tiếng Nhật từ vựng Kanji liên quan đến chữ 料 - 賃 và tiền tố kèm theo nhé!
-
ự học tiếng Nhật: Chữ 料 và một số tiền tố đi kèm
Hiragana |
かんじ |
Hán việt |
Nghĩa |
しようりょう |
使用料 |
Sử dụng liệu |
Phí sử dụng |
ほけんりょう |
保険料 |
Bảo hiểm liệu |
Phí bảo hiểm |
じゅぎょうりょう |
授業料 |
Thụ (thọ) nghiệp liệu |
Học phí |
サービスりょう |
サビス料 |
Liệu |
Tiền Phí dịch vụ |
そうりょう |
送料 |
Tống liệu |
Phí gửi |
てすうりょう |
手数料 |
Thủ số liệu |
Tiền hoa hồng |
にゅうじょうりょう |
入場料 |
Nhập trường liệu |
Phí vào cửa |
レンタルりょう |
レンタル料 |
Liệu |
Tiền thuê |
へんそうりょう |
返送料 |
Phản tống liệu |
Phí gửi lại |
じゅしんりょう |
受信料 |
Thụ (thọ) tín liệu |
Phí cấp phép thu nhận thông tin |
にゅうがくけんていりょう |
入学検定料 |
Nhập học kiểm định liệu |
|
にゅういんりょう |
入院料 |
Nhập viện liệu |
Tiền nhập học |
つうこうりょう |
通行料 |
Thông hành liệu |
Tiền đường |
ほしょうりょう |
保証料 |
Bảo chứng liệu |
Tiền Phí cam kết |
えんたいりょう |
延滞料 |
Diên trệ liệu |
Tiền phí trả muộn |
しゅくはくりょう |
宿泊料 |
Túc (tú) bạc (phách) liệu |
Tiền ở |