-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tự Học Tiếng Nhật: Chủ Đề Chuyển Nhà Tại Nhật
16/03/2020
Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ dễ dàng hơn. Trong bài viết dưới đây, cùng Kohi học ngay từ vựng liên quan đến chuyển nhà nhé!
-
Tự học tiếng Nhật: Chủ đề liên quan đến tìm căn hộ chuyển nhà
Từ vựng |
Kanji |
Nghĩa |
チラン/びら |
Tờ rơi |
|
ちんたいアパート |
賃貸アパート |
Căn hộ cho thuê |
やちん |
家賃 |
Tiền nhà |
かんりひ |
管理費 |
Phí quản lý |
むりょう/ただ |
無料/ |
Miễn phí |
とほ5ふん |
徒歩5分 |
Đi bộ 5 phút |
3がいだだて |
3階建て |
Tòa nhà 3 tầng |
(みなみ/..)むき |
(南/..)向き |
Hướng về phía (nam,...) |
ちく10ねん |
築10年 |
Xây 10 năm trước |
じてんしゃおきば |
自転車置き場 |
Chỗ để xe đạp |
マンション |
Chung cư |
|
しききん |
敷金 |
Tiền cọc |
れいきん |
礼金 |
Tiền cảm ơn |
1DK |
1 phòng ngủ phòng ăn, 1 bếp |
|
2LDK |
2 phòng ngủ, phòng khách, phòng ăn, bếp |
|
ながめが いい |
眺めが良い |
Tầm nhìn tốt (view đẹp) |
ひあたりが いい |
日当たりが良い |
Sáng sủa |
ひとどおりが おおい |
人通りが多い |
Đông người qua lại |
いっけんや いっこだて |
一軒家 一戸建て |
Nhà biệt lập |
ものほし |
物干し |
Giá phơi đồ |
ふろば |
風呂場 |
Nhà tắm, phòng tắm |
せんめんじょ |
洗面所 |
Buồng tắm, nơi rửa tay |
ひとりぐらし ひとりずまい |
一人暮らし 一人住まい |
Sống 1 mình |
きんじょづきあい |
近所付き合い |
Tình hàng xóm |
ひっこしの にづくりをする |
引っ越しの荷造りをする |
Đóng gói hành lý chuyển nhà |
かいらんばんを まわす |
回覧板を回す |
Phát thông báo xung quanh |
ふきん あたり |
付近 辺り |
Xung quanh, gần, lân cận |
まんまえ |
真ん前 |
Ngay phía trước |
まうしろ |
真後ろ |
Ngay đằng sau |
まんなか |
真ん中 |
Chính nữa |
ななめまえ |
斜め前 |
Chếch chếch phía trước |
-
Chủ đề liên quan đến chuyển nhà
Từ vựng |
Kanji |
Nghĩa |
だんボールばこ |
段ボール箱 |
Thùng carton |
ガムテープ |
Băng dính |
|
ポリぶくろ |
ポリ袋 |
Túi nhựa |
レジぶくろ |
レジ袋 |
Túi bóng |
パック |
Hộp đựng (trứng, sữa) |
|
トレイ |
Khay xốp |
|
キャップ |
Nắp chai |
|
ラベル |
Nhãn |
|
ペットボトル |
Chai nhựa |
|
かいかえる |
買い換える |
Mua đổi trả |
かでんせいひん |
家電製品 |
Đồ điện gia dụng |
しょうエネ |
省エネ |
Tiết kiệm năng lượng |
せつやく |
節約 |
Tiết kiệm |
(ごみ)が たまる |
Rác dồn ứ |
|
リサイクルにだす |
リサイクルに出す |
Bỏ đi để tái chế |
ふようひん |
不用品 |
Đồ không sử dụng |
しょぶんする |
処分する |
Loại bỏ |
ぶんべつする |
分別する |
Phân loại |
もえるごみ かねんごみ もやせるごみ |
燃えるごみ 可燃ごみ 燃やせるごみ |
Rác cháy được |
もえないごみ ふねんごみ もやせないごみ |
燃えないごみ 不燃ごみ 燃やせないゴミ |
Rác không cháy được |
なまごみ |
生ごみ |
Rác hữu cơ (rác sinh hoạt) |
そだいごみ |
粗大ごみ |
Rác lớn |
しげんごみ |
資源ごみ |
Rác có thể tái chế |
していのごみぶくろ |
指定のごみ袋 |
Túi đựng rác theo quy định |
すすぐ |
Bóp, vặn |
|
ラベルを はがす |
ラベルを 剥がす |
Tháo nhãn |
シールを はる |
しールを 貼る |
Dán nhãn |
アルミかんを つぶす |
アルミ缶を つぶす |
Làm bẹp lon |
ふるしんぶん |
古新聞 |
báo cũ |
さいりよう |
再利用 |
Tái sử dụng |
みずが もれる |
Rò rỉ nước |
|
みずを もらす |
Tháo nước |
|
ひみつが もれる |
秘密が もれる |
Bí mật bị lộ |
ひむつを もらす |
秘密を もらす |
Tiết lộ bí mật |
こぼれる |
Bị đổ ra |
Đọc thêm: Từ vựng các bệnh liên quan đến mắt bằng tiếng Nhật
-
Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề liên quan đến mời khách
Câu |
Nghĩa |
よくいらっしゃいました どうぞおあがりください おじゃまします |
Mừng bạn đã tới , mời vào Tôi xin phép nhé |
ご無沙汰(ぶさた)しています |
Lâu quá không gặp |
お元気(げんき)で(いらっしゃいま) したか。 ええ、おかげさまで |
Khỏe không ? Vâng (nhờ ơn trời) tôi vẫn khỏe |
つまらないものですが… *人におみやげなどをあげるときの謙遜(けんそん)した言い方(かた)。 |
Tôi có Chút quá mọn * Cách nói lịch sự khiêm tốn khi tặng quà cho ai đó |
ありがとうございます。 (遠慮(えんりょ)なくいただきます) |
Cảm ơn、(tôi sẽ nhận mà không ngại nữa nhé) (Khi dùng nhận quà từ ai ) |
お茶(ちゃ)を おもちしますか。 どうぞおかまいなく |
Tôi lấy trà cho cậu dùng Đừng ngại nhé |
ゆっくりしていってください |
Cứ thoải mái như ở nhà |
ごゆっくりおめしあがりください *レストランなどでよく聞く表現 (ひょうげん) |
Dùng bữa thong thả nhé *Hay nghe thấy trong các nhà hàng |
友人を 家(いえ)に まねく しょうたいする |
Mời bạn bè đến nhà chơi |
座(すわ)り心地(ごこち)が いい ソファー |
Ghế sofa ngồi thoải mái |
寝心地(ねごこち)が いいベッド |
Giường ngủ thoải mái |
居心地(いごこち)が いい家(いえ) |
Căn nhà ở thoải mái |
家(いえ)で 過(す)ごす |
Ở nhà |
ゆっくりする |
Thoải mái |
のんびりする |
Thong thả |
くつろぐ |
Thoải mái , thư giãn |
快適(かいてき)に 暮(く)らす |
Sống thoải mái |
半額(はんがく)セール |
Giảm nửa giá |
手ごろな価額(かがく) |
Giá phải chăng |