-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tên tiếng Nhật hay dành cho phái nữ
08/06/2019
Bạn yêu thích đất nước Nhật, bạn có vợ hay chồng người Nhật vì thế muốn đặt tên cho con gái mình bằng tiếng Nhật. Sau đây, Sachtiengnhat.org sẽ giới thiệu một số tên tiếng Nhật hay cho các bạn tham khảo!
Trước khi muốn tìm hiểu tên hay tiếng Nhật, bạn phải biết nắm rõ các điều sau:
Quy tắc đặt tên trong tiếng Nhật
Người Nhật có thiên hướng đặt tên giống như các nước phương Tây, tức là tên trước – học sau. Họ sẽ ghi tên theo thứ tự này trong việc ghi thông tin cá nhân, danh thiếp, giấy tờ thùy thân, giấy tờ giao dịch. Còn trong xưng hô giao tiếp hàng ngày người Nhật sẽ gọi tên theo kiểu họ trước tên sau.
Cách đặt tên tiếng Nhật
Ở Nhật khi đặt tên tiếng Nhật cho con gái, người ta có xu hướng đặt theo tên gọi của các loài hoa, các mùa trong năm. Vì thế hầu hết các bạn gái sẽ có tên kết thúc bằng đuôi -ko, -mi, -hana. Các tên có đuôi này thường sẽ diễn tả sự dễ thương trong sáng hay gợi lên sự lãng mạn đúng như nét đẹp của người phụ nữ.
Một số tên tiếng Nhật hay cho nữ
Con gái xinh ra vốn dĩ là phái đẹp, phải được nâng niu chiều chuộng. Nét đẹp ở đây bao gồm cả ngoại hình lẫn tính cách, mọi thứ hào quyện tạo nên nét duyên dáng cho bất kì người con gái, người phụ nữ nào. Dưới đây là 25 cái tên gợi ý có thể tham khảo:
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Haruhi | Mùa xuân |
2 | Hikari | Ánh sáng lấp lánh |
3 | Hitomi | Nét đẹp thanh tao, dịu dàng |
4 | Hoshico | Ngôi sao nhỏ |
5 | Hiroko | Rộng lượng hào phóng |
6 | Kichi | Sự may mắn |
7 | Koizumi | Dòng suối nhỏ, trong lành |
8 | Kaiyo | Sự tha thứ, lòng vị tha |
9 | Kana | Cây cỏ xanh tươi |
10 | Kanon | Âm thanh của hương hoa |
11 | Kaori | Hương thơm |
12 | Kaya | Trong lành, tinh khiết |
13 | Kazashi | Thiếu nữ dịu dàng |
14 | Kiku | Hoa cúc |
15 | Kilala | Những con mèo dễ thương |
16 | Keiku | Phước lộc, an lành |
17 | Kinu | Mềm mại như vải lụa |
18 | Kiyo | Sự may mắn, tốt đẹp |
19 | Kokuro | Tâm hồn trong sáng |
20 | Kozakuza | Cây anh đào nhỏ |
21 | Manami | Đại dương mênh mông |
22 | Marise | Quyến rũ |
23 | Matsuco | Cây thông nhỏ |
24 | Michie | Duyên dáng |
25 | Misaki | Hoa nở xinh đẹp |
Trên đây là một số tên tiếng Nhật hay dành cho phái nữ. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích được cho bạn trong việc đặt tên tiếng Nhật cho mình.