-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Những cụm từ lóng giới trẻ Nhật hay dùng khi giao tiếp (P1)
18/03/2020
Đã khi nào bạn nghe tới Wakamono kotoba – 若者言葉 – Ngôn ngữ của giới trẻ? 「やばい!」、「あぶね!」 không có trong từ điển hay ngữ pháp chính thống nhưng lại được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp suồng sã, thân mật.
Những cụm từ lóng giới trẻ Nhật hay dùng khi giao tiếp (P1)
ヤバイ |
adj |
Thường sử dụng khi có tình huống xấu xảy đến, tương đương với “thôi chết rồi” trong tiếng Việt. Đôi khi cũng thể hiện cho sự việc gì đó ngạc nhiên : “wow”, “ồ ồ ồ….”… |
ウザイ |
adj |
Cách nói tóm lược của 「うるさい」, có nghĩa là “ồn ào”, “thật là phiền phức!”, dùng khi có thứ gì đó làm bạn cảm thấy khó chịu. |
きもい |
adj |
Có nghĩa là “kinh”, “tởm”, “eo, khiếp” bắt nguồn từ「 気持ち悪い」. |
ダサい |
adj |
“Nhạt nhẽo”. |
ブス |
adj |
“Xấu xí”, bắt nguồn từ「ぶさいく」, tuy là đùa vui nhưng nên cẩn thận khi dùng với con gái. |
ズルイ |
adj |
“Đểu”, “hèn”, “đồ láu cá”, “đồ xỏ lá ba que”,… |
サイテイ |
adj |
“Thật là tồi tệ!”, “Đó là tệ nhất!”, khi nói về một người, một sự vật, sự việc nào đó là tồi tệ nhất, tệ hại nhất, khó chấp nhận nhất… |
ちょう・めっちゃ |
adv |
Dùng thay cho「とても」 ,「すごく」, có nghĩa là “ghê”, “siêu”, “v**~”, như trong ví dụ:
「これ、超かわいいね。めっちゃ安かったし、マジで便利だよ!」 Cái này dễ thương ghê, siêu rẻ mà tiện lợi v**~! |
マジで |
adv |
Bắt nguồn từ「まじめ」 – “nghiêm túc”, có nghĩa là “ghê”, “thật là…” |
あぶね |
|
Nhẹ hơn「あぶない」 , có nghĩa là “gần quá!” |
~じゃん |
|
Cách nói ngắn gọn của「~ではないか」、「~じゃないか」 |
したっけね |
|
Cách nói khác của「それじゃ。さようなら。」 – “Thế nhé, mình về đây.” |
それな |
|
「そうだね。」 – “Đúng thế nhỉ.” |