-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Những câu tỏ tình bằng tiếng Nhật lãng mạn nhất.
06/05/2020
Các bạn có ý định học tiếng Nhật, đều muốn biết người Nhật khi muốn hẹn hò thì tỏ tình như thế nào. Bạn có muốn tỏ tình với người mình thích bằng tiếng Nhật không? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những câu tỏ tình siêu lãng mạn bằng tiếng Nhật nhé.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên đàn ông Nhật Bản được đánh giá là khá nhút nhát so với nam giới các nước khác. Họ thường gặp khó khăn trong việc bày tỏ cảm xúc của mình, đặc biệt là tỏ tình. Vì vậy họ thích dùng những câu nói nhẹ nhàng nhưng không kém phần lãng mạn để thổ lộ.
Những câu tỏ tình bằng tiếng Nhật siêu lãn mạng.
1. 愛しています.
Aishite imasu: Anh yêu em.
2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: Em có yêu anh không?
3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?
4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: Em vẫn luôn luôn yêu anh
5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: Anh là người rất đặc biệt đối với em.
6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: Em rất đặt biệt đối với anh.
7.あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : Anh luôn quan tâm đến em.
8.私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : Em cần anh
9,僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : Anh cần em
10.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi to zutto issho ni itai : Anh muốn được ở bên cạnh em mãi mãi.
11.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : Anh muốn làm em vui.
12.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : Mong sao được bên nhau mãi mãi.
13.ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : Anh muốn được bảo về em mãi mãi.
14.あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: Anh là người đâu tiên mà em yêu.
15.私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino?: Anh không còn yêu em nữa sao?
16.僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: Em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không?
Những câu nói bằng tiếng Nhật khi muốn hẹn hò cùng người ấy.
1.メールアドレス(or メルアド)交換しない?
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? :Ta có thể trao đổi email được không?
2. 電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii? : Em có thể cho anh số phone được không?
3. 暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru? : Khi nào rảnhhãy gọi cho anh nhé!
4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? : Lúc nào đó, em có
muốn cùng anh đi đâu đó không?
5.今度の日曜日空いてる?
Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em rảnh không?
6.今度映画でも観に行かない?
Kondo eiga demo mini ikanai? :em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ?
7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない?
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai?
Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không?
8.二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : Em có muốn đi đâu đó cùng anh không?
9.今度、デートしない?
Kondo deito shinai? : Em có muốn đi hẹn hò với anh không ?
10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : Nếu có thể, Em có thể hẹn hò với anh không?
11.私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai : Xin hãy hẹn hò với anh
12. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh nhé.
13.楽しみに しています。
Tanoshimini shiteimasu : Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh.
14.また 会って もらえませんか?
Mata atte moraemasenka? :Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?
15.良かったら 付き合って ください
Yokattara tsukiatte kudasai : Nếu được thì hẹn hò với anh nhé.