-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cực kỳ đơn giản với cách nói thời gian bằng tiếng Nhật
06/05/2020
Khi bạn sinh sống và làm việc tại Nhật Bản chắc hẳn bạn thấy một điều rằng người Nhật họ rất tôn trọng giờ giấc, họ luôn tất bật, bận rộn và rất ít khi làm việc sai giờ giấc. Thời gian ở Nhật thường rất quý giá, vì vậy khi ra ngoài bạn sẽ thường xuyên được hỏi giờ giấc, lúc đó chắc chắn bạn phải biết tiếng Nhật thì mới trả lời được. Nếu bạn nào chưa biết nói như thế nào hãy đọc bài viết dưới đây nhé!
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu: いま、なんじですか?>>> Bây giờ là mấy giờ ?
ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?
Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです
ima yo ji desu いま、よじです。
Từ vựng về giờ giấc tiếng Nhật:
いちじ 1時 |
ichi ji |
1 giờ |
にじ 2時 |
niji |
2 giờ |
さんじ 3時 |
sanji |
3 giờ |
よじ 4時 |
yoji |
4 giờ |
ごじ 5時 |
goji |
5 giờ |
ろくじ 6時 |
rokuji |
6 giờ |
しちじ (ななじ) 7時 |
shichi ji (hoặc : nana ji) |
7 giờ |
はちじ 8時 |
hachiji |
8 giờ |
くじ 9時 |
kuji |
9 giờ |
じゅうじ 10時 |
jyuuji |
10 giờ |
じゅういちじ 11時 | jyuuichi ji | 11 giờ |
じゅうにじ 12時 | jyuuni ji | 12 giờ |
Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.
1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ? (今、何時?) ima nanji ?
3.なんじ? ( 何時?) nanji ?
Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.
1.いま、3じです。 (今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。 (今、3時。) ima san ji .
3.3じ。 (3時。) san ji .
Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu) いま、にじ はん です。 (今、2時半です)
はん : han là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi đến 12 giờ rưỡi xem :)
Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau
…ふん (分) fun
いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút.
Cách nói phút trong tiếng Nhật
一分 |
いっぷん |
ippun |
1 phút |
二分 |
にふん |
ni fun |
2 phút |
三分 |
さんぷん |
san pun |
3 phút |
四分 |
よんぷん |
yon pun |
4 phút |
五分 |
ごふん |
go fun |
5 phút |
六分 |
ろっぷん |
roppun |
6 phút |
七分 |
しちふん |
shichi fun |
7 phút |
八分 |
はっぷん |
happun |
8 phút |
九分 |
きゅうふん |
kyuu fun |
9 phút |
十分 |
じゅっぷん |
juppun |
10 phút |
十五分 |
じゅうごふん |
juugo fun |
15 phút |
三十分 |
さんじゅっぷん (はん) |
han |
30 phút |
Trên đó là những gì chúng tôi sưu tầm được về cách nói thời gian trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ giúp được phần nào cho các bạn. Nếu các bạn thấy bổ ích hãy comment bên dưới bài viết để góp ý cho chúng tôi. 感謝