-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cách hỏi và chỉ đường khi đi đi lạc ở Nhật
06/05/2020
Khi mới bước chân sang Nhật làm việc, nhất là với các bạn đi theo dạng xuất khẩu lao động Nhật Bản. Thì việc làm làm quen với hệ thống đường xá Nhật Bản là điều khá khó khăn, do bất đồng ngôn ngữ. Nhiều bạn khi đi lạc đường còn chưa biết cách hỏi và tìm đường. Để giúp các bạn có thể làm quen với cách hỏi đường và chỉ đường của người Nhật. Chúng tôi xin chia sẻ một vài mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Nhật, giúp các bạn có thể chủ động trong việc đi lại, và hòa nhập với môi trường làm việc mới.
1.Cách hỏi đường bằng tiếng Nhật.
1.すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.
Xin lỗi, bạn có thể chi cho tôi đường đến ... không?
2. すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?
Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?
Xin lỗi, tôi muốn đi đến ... bạn có thể chỉ tôi cách đi được không?
3.すみません、。。。には、この道でいいんですか?
Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?
Xin lỗi, tôi đi đến... bằng đường này có được không?
4. すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?
Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?
Xin lỗi tôi muốn đi đến ... thì tàu điện,ga tàu điện ngầm ở đâu vậy?
5. すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?
Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
6. すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
7. すみません、ここにはバス停がありませんか?
Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?
Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?
8. すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?
Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?
Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?
9.すみません、ちょっとお尋ねしま す
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.
Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
10. 今、駅を探しています。....とい う駅です。どこにありますでしょう か?
Ima, Eki wo sagashite imasu...toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là... Không biết nó ở đâu ạ?
11. 今、地下鉄の駅を探しています...という駅です。どこにありま すでしょうか?
Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu..... toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shouk ka?
Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ...Không biết nó ở đâu ạ?
12. 今、バス停を探しています... 行きのバスでバス停名は...で す。どこにありますでしょうか?
Ima, Basu-tei wo sagashite imasu. ....iki no basu de Basu-tei Mei wa...desu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi .... Tên bến xe bus là.... Không biết nó ở đâu ạ?
13. 今...を探しています。どこに ありますでしょうか?
Ima,... wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm .... Không biết nó ở đâu ạ?
14. ...に行く途中で、今、道に迷っています。
...ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.
Tôi đang đi tới ...tôi bị lạc đường.
15....に行きたいのですが,この道で 正しいですか?
... ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?
Tôi định đi tới .... Không biết con đường này có đúng không ạ?
16.....に行きたいのですが,この方向 で正しいですか?
.... ni ikitai no desu ga, Kono Houkou de tadashii desu ka?
Tôi định đi tới ... Hướng này không biết có đúng không ạ?
17. この地図で現在位置を教えて下さ い。
Kono Chizu de Genzai-ichi wo oshiete kudasai.
Xin chỉ cho tôi biết vị trí hiện tại trên bản đồ này
18. この地図で私が行こうとしている場 所の位置を教えて下さい。
Kono Chizu de watashi ga ikouto shiteiru Basho no Ichi wo oshiete kudasai.
Anh có thể chỉ cho tôi vị trí tôi định tới trên bản đồi này được không?
19. ここから近いですか?
Koko kara chikai desu ka?
Nó có gần đây không ạ?
2. Cách chỉ đường bằng tiếng Nhật.
真っすぐ行って下さい
Massugu ittekudasai
Hãy đi thẳng
2.曲がって下さい.
Magattekudasai
Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó
3....で右に曲がって下さい
... De migi ni magatte kudasai
Hãy rẽ phải tại (địa điểm).
4 ....で左に曲がって下さい
...de hidari ni magatte kudasai
Hãy rẽ trái tại (địa điểm).
5. 右側・左側にあります
igigawa – hidarigawani arimasu
Nó ở phía bên phải – trái
6.すぐそこですよ
Sugu sokodesuyo
Ngay ở chỗ đó.
7. 角を曲がったところですよ
Kadowo magatta tokoro desuyo
Nó ở ngay góc cua
8.しばらく行ったところですよ
Shibaraku itta tokoro desuyo
Phải đi khá xa mới tới.
9…を通り過ぎて
…wo tourisugite
đi vượt quá …
10 …の中を通って
…no nakawo tootte
Đi xuyên qua…
11….の隣
…no tonari
Ở ngay cạnh…
12 …の上
…no ue
Ở phía trên
13…の向かい
…no mukai
ở phía đối diện
14…の手前/過ぎてすぐ
… no temae/ sugitesugu)
trước…/ ngay khi vượt qua…
15. 角にあります
adoni arimasu
ở góc
16. 突き当たりにある
tsukiatarini aru
ở cuối con đường.
17…通り沿い
… dourizoi
dọc theo đường ..
18. すぐ分かりますよ
Sugu wakarimasuyo
Bạn sẽ thấy ngay.
3.Mẫu giao tiếp hỏi đường.
1.真っすぐ行って下さい
Massugu ittekudasai
Hãy đi thẳng
2.曲がって下さい.
Magattekudasai
Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó
3....で右に曲がって下さい
... De migi ni magatte kudasai
Hãy rẽ phải tại (địa điểm).
4 ....で左に曲がって下さい
...de hidari ni magatte kudasai
Hãy rẽ trái tại (địa điểm).
5. 右側・左側にあります
igigawa – hidarigawani arimasu
Nó ở phía bên phải – trái
6.すぐそこですよ
Sugu sokodesuyo
Ngay ở chỗ đó.
7. 角を曲がったところですよ
Kadowo magatta tokoro desuyo
Nó ở ngay góc cua
8.しばらく行ったところですよ
Shibaraku itta tokoro desuyo
Phải đi khá xa mới tới.
9…を通り過ぎて
…wo tourisugite
đi vượt quá …
10 …の中を通って
…no nakawo tootte
Đi xuyên qua…
11….の隣
…no tonari
Ở ngay cạnh…
12 …の上
…no ue
Ở phía trên
13…の向かい
…no mukai
ở phía đối diện
14…の手前/過ぎてすぐ
… no temae/ sugitesugu)
trước…/ ngay khi vượt qua…
15. 角にあります
adoni arimasu
ở góc
16. 突き当たりにある
tsukiatarini aru
ở cuối con đường.
17…通り沿い
… dourizoi
dọc theo đường ..
18. すぐ分かりますよ
Sugu wakarimasuyo
Bạn sẽ thấy ngay.
3.Mẫu giao tiếp hỏi đường.
A : すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka?
Xin lỗi bạn có thể chỉ tôi đường đến .... không?
B: ありますよ。- 橋を渡ってください。
arimasuyo. hashi wo watattekudasai.
Có đấy. Bạn phải đi qua cầu.
右のほうをみてください。
Miginohou wo mitekudasai.
Sau đó hãy nhìn về phía bên phải.
この通りの奥の右です。
Nó nằm ở bên phải góc đường.
A.はい。ありがとうございます。
Hai.arigatougozaimasu
Vâng. xin cảm ơn.