63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật

Chi tiết bài viết

63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật

08/06/2019

Có bao giờ bạn tò mò tỉnh thành mình đang sống trong tiếng Nhật được viết như thế nào không ? Hôm nay, Sachtiengnhat.org sẽ gửi đến các bạn cách viết – đọc 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật.

1/ An Giang : アンザン (an zan)

2/ Bà Rịa : バリア (ba ria)

3/ Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)

4/ Bắc Cạn : バクカン (baku kan)

5/ Bắc Giang : バクザン (baku zan)

6/ Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu)

7/ Bắc Ninh : バクニン (baku nin)

8/ Bến Tre : ベンチェ (ben che)

9/ Bình Định : ビンディン (bin din)

10/ Bình Dương : ビンズオン (bin duon)

11/ Bình Phước : ビンフオック (bin fuokku)

12/ Bình Thuận : ビントゥアン (bin tuan)

13/ Cà Mau : カマウ (ka mau)

14/ Cao Bằng : カオバン (kao ban)

15/ Cần Thơ : カントー (kan to-)

16/ Đà Nẵng : ダナン (da nan)

17/ Đắk Lắk : ダクラク (daku raku)

18/ Đắk Nông : ダクノン (daku non)

19/ Điện Biên : ティエンビエン (tien bien)

20/ Đồng Nai : ドンナイ (don nai)

21/ Đồng Tháp : ドンタップ (don tappu)

22/ Gia Lai : ザライ (za rai)

23/ Hà Giang : ハザン (ha zan)

24/ Hà Nam : ハナム (ha namu)

25/ Hà Nội : ハノイ (ha noi)

26/ Hà Tĩnh : ハティン (ha tin)

27/ Hải Dương : ハイズオン (hai zuon)

28/ Hải Phòng : ハイフォン (hai fon)

29/ Hậu Giang : ハウザン (hau zan)

30/ Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)

31/ Hòa Bình : ホアビン (hoa bin)

32/ Hưng Yên : フンイエン (fun ien)

33/ Khánh Hòa : カインホア (kain hoa)

34/ Kiên Giang : キエンザン (kien zan)

35/ Kon Tum : コントゥム (kon tumu)

36/ Lai Châu : ライチャウ (rai chau)

37/ Lâm Đồng : ラムドン (ramu don)

38/ Lạng Sơn : ランソン (ran son)

39/ Lào Cai : ラオカイ (rao kai)

40/ Long An : ロンアン (ron an)

41/ Nam Định : ナムディン (namu din)

42/ Nghệ An : ゲアン (ge an)

43/ Ninh Bình : ニンビン (nin bin)

44/ Ninh Thuận : ニントゥアン (nin tuan)

45/ Phú Thọ : フート (fu-to)

46/ Phú Yên : フーイエン (fu-ien)

47/ Quảng Bình : クアンビン (kuan bin)

48/ Quảng Nam : クアンナム (kuan namu)

49/ Quảng Ngãi : クアンガイ (kuan gai)

50/Quảng Ninh : クアンニン (kuan nin)

51/ Quảng Trị : クアンチ (kuan chi)

52/ Sóc Trăng : ソクチャン (soku chan)

53/ Sơn La : ソンラ (son ra)

54/ Tây Ninh : タイニン (tai nin)

55/ Thái Bình : タイビン (tai bin)

56/ Thái Nguyên : タイグエン (tai guen)

57/ Thanh Hóa : タインホア (tain hoa)

58/ Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)

59/ Tiền Giang : ティエンザン (tien zan)

60/ Trà Vinh : チャヴィン (cha vin)

61/ Tuyên Quang : トゥエンクアン (tuen kuan)

62/ Vĩnh Long : ヴィンロン (vin ron)

63/ Vĩnh Phúc : ビンフック (bin fukku)

64/ Yên Bái : イエンバイ (ien bai)

Sachtiengnhat.org đã giới thiệu đến các bạn cách nói – đọc 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !

Viết bình luận
0869613029
Liên hệ qua Zalo
Messager
popup

Số lượng:

Tổng tiền: